Mô tả
Máy chụp CT Conebeam CS8100 3D
Tất cả các giải pháp hình ảnh trong một thiết bị duy nhất
Bao gồm một loạt các ứng dụng, là thiết bi lý tưởng để sử dụng hàng ngày và cung cấp chất lượng hình ảnh cao nhất
Thuận tiện cho tất cả
Cho dù bạn là người sử dụng hay bệnh nhân, Cs8100 3D đều giúp việc chụp hình ảnh nhanh chóng và đơn giản.
- Giao diện trực quan, các dấu mốc trên khối cắn giúp đơn giản hóa quá trình kiểm tra.
- Thiết kế mở và trực diện giúp bệnh nhân yên tâm và thoải mái.
- Thời gian quét nhanh (tối thiểu 7s) giúp tránh việc phải di chuyển và chụp lại nhiều lần.
- Có thể sử dụng với bệnh nhân ở các kích cỡ khác nhau, kể cả người khuyết tật trên xe lăn. Kích thước nhỏ gọn của thiết bị giúp nó dễ dàng nằm gọn trong các không gian chật hẹp.
Hệ thống đa chức năng
Từ chụp phim toàn cảnh truyền thống đến nội nha, lập kế hoạch cấy ghep Implant và các ứng dụng phẫu thuật trong miệng. CS8100 3D đều vượt xa các đơn vị 3D trên thị trường.
Cấu hình Celph tùy chọn co sẵn.
Công nghệ 2D từng đoạt các giải thưởng mang đến hình ảnh toàn cảnh tuyệt vời trong vài giây.
Mô tả 3D chính xác đảm bảo kết quả chẩn đoán tối ưu.
Khả năng CAD/CAM cho phép bạn thực hiện nhiều thủ thuật trong văn phòng của mình.
Chính xác từ tất cả các góc độ
CS 8100 3D được thiết kế cho sự chính xác, với máy phát tia X tần số cao, cảm biến 4T CMOS và hệ thống chống rung cơ học, hoạt động cùng nhau đảm bảo quá trình chụp ảnh mượt mà và chất lượng hình ảnh tuyệt vời.
Độ phân giải lên đến 75 µm, rất lý tưởng cho việc điều trị nội nha.
Hình ảnh 3D cung cấp sự nhìn nhận chính xác hơn về giải phẫu nha khoa.
Quan sát các vùng quan tâm từ mọi góc độ với độ chính xác tỷ lệ 1:1.
An toàn trong quá trình chụp phim
Kết hợp công nghê CBCT với việc lựa chon vùng quan sát và hình ảnh liều lượng thấp, CS8100 3D được thiết kế để hạn chế liều lượng tia X giúp đảm bảo an toàn trong quá trình phơi nhiễm.
Chế độ liều thấp cung cấp hình ảnh chất lượng cao với liều lượng bằng hoặc thấp hơn so với các quy trình chụp toàn cảnh tiêu chuẩn.
Các vùng quan sát linh hoạt giúp giới hạn tia bức xạ trong khu vực cần chụp.
Có thể cài đặt kích thước bệnh nhân, độ phân giải và liều lượng cho mỗi lần chụp phim.
Thông số kỹ thuật:
Thiết bị phát tia X | |||
Điện áp bóng chụp | 60 – 90 kV | ||
Cường độ dòng điện bóng chụp | 2 – 15 mA | ||
Frequency | 140 kHz | ||
Tiêu cự (IEC 60336) |
0.7 mm với X-ray tube OPX110; 0.6 mm with X-ray tube D-067 | ||
Điện áp tổng (AC): | 100 – 240 V – 50/60 Hz | ||
Không gian tối thiểu | Không có Ceph: 1200 (L) x 1400 (D) x 2400 (H) mm; Có ceph: 2000 (L) x 1400 (D) x 2400 (H) mm | ||
Trong lượng | Không có Ceph: 92 kg (202 lb.); Có Ceph: 127 kg (280 lb.) | ||
Chụp toàn cảnh | |||
Công nghệ cảm biến | CMOS | ||
Vùng hình ảnh | 6.4 x 140 mm (Người lớn) – 6.4 x 120 mm (Trẻ em) | ||
Mức độ xám | 16384 – 14 bits | ||
Độ phóng đại | 1.2 | ||
Các tùy chọn chụp phim | Toàn cảnh đầy đủ, Toàn cảnh cục bộ (bao gồm cả khớp cắn), xoang hàm trên, LA TMJ x 2, LA TMJ x 4 | ||
Chế độ chụp | 4 kích cỡ bệnh nhân (trẻ em, người nhỏ, người bình thường, người to); 3 hình thái vòm nha khoa (bình thường, vuông, nhọn) | ||
Thời gian chụp | 2 -14 giây | ||
Chụp 3D | |||
Công nghệ | Dental Volumetric Reconstruction (DVR) | ||
Công nghệ cảm biến | CMOS | ||
Kích thước vùng quan sát (đường kính x chiều cao) (cm) | 4 x 4 / 5 x 5/ 8 x 5 / 8 x 8 / 8 x 9* | ||
Các chế độ | Toàn hàm, Hàm trên hoặc hàm dưới – Răng hàm, khớp cắn, răng hàm trên, hàm dưới | ||
Mức độ xám | 16384 – 14 bits | ||
Kích thước Voxel (µm) | Tối thiểu 75 µm | ||
Thời gian chụp | 3 – 15 giây | ||
Chụp Ceph | |||
Công nghệ cảm biến | CMOS | ||
Kíc thước hình ảnh | 6.4 x 263.3 mm | ||
Mức độ xám | 16384 – 14 bits | ||
Độ phóng đại | 1.13 | ||
Các chế độ chụp | Lateral, frontal AP or PA, oblique, submento-vertex, carpus (optional) | ||
Thời gian chụp | 2.9 – 11 giây |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.